Cách Kiểm Tra Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Bằng Remote Đơn Giản Tại Nhà

Máy lạnh Mitsubishi Electric là thiết bị quen thuộc trong nhiều gia đình Việt. Tuy nhiên, đôi khi máy có thể gặp phải các sự cố kỹ thuật, khiến quá trình sử dụng bị gián đoạn. Thay vì gọi thợ ngay lập tức, bạn hoàn toàn có thể tự kiểm tra tình trạng máy bằng chiếc remote điều khiển. Việc này giúp bạn xác định sơ bộ nguyên nhân và có hướng giải quyết phù hợp. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote một cách đơn giản và hiệu quả nhất.
Hiểu được mã lỗi mà máy lạnh đang gặp phải là bước đầu tiên để khắc phục sự cố. Các mã lỗi này được hiển thị trên màn hình remote hoặc dàn lạnh, cho biết bộ phận nào đang gặp vấn đề. Với máy lạnh Mitsubishi, việc truy xuất thông tin lỗi này có thể thực hiện ngay trên remote đi kèm máy.
Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Thường Gặp
Để hỗ trợ người dùng xác định nguyên nhân sự cố sau khi kiểm tra, dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi phổ biến của máy lạnh Mitsubishi. Các mã lỗi này được phân loại theo dạng chữ và dạng số, giúp bạn dễ dàng tra cứu.
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chi tiết 2023 bao gồm các mã dạng chữ và số
Bảng mã lỗi dạng chữ
STT | MÃ LỖI | TÊN LỖI |
---|---|---|
1 | E0, E3 | Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
2 | E1, E2 | Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển |
3 | E4 | Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận |
4 | E6, E7 | Dàn lạnh/dàn nóng lỗi giao tiếp (tín hiệu nhận lỗi) |
5 | E9 | Lỗi truyền thông giữa dàn lạnh/dàn nóng |
6 | EA | Lỗi vượt quá số lượng dàn lạnh kết nối |
7 | EB | Lỗi đấu dây/ngắt kết nối sai |
8 | EC | Lỗi vượt quá thời gian khởi động |
9 | EF | Lỗi truyền dẫn M-NET |
10 | EE | Lỗi truyền thông giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
11 | ED | Lỗi chi tiết truyền dẫn nối tiếp |
12 | F1 | Lỗi chi tiết phát hiện đảo pha |
13 | F3 | Lỗi công tắc áp suất thấp (63L) hở |
14 | F4 | Lỗi công tắc áp suất cao (49C) hở |
15 | F7 | Lỗi chi tiết mạch phát hiện thứ tự pha (trên board) |
16 | F8 | Lỗi chi tiết mạch đầu vào |
17 | F9 | Lỗi kết nối 2 hay nhiều hơn |
18 | FA | Chi tiết lỗi dây L2-giai đoạn hở hoặc công tắc 51cm hở |
19 | U1 | Áp suất cao bất thường (63H) / Hoạt động bảo vệ quá nhiệt |
20 | U2 | Nhiệt độ xả cao bất thường / Công tắc 49C hoạt động / Thiếu gas |
21 | U3, U4 | Cảm biến nhiệt (thermistor) dàn nóng bị hở/ngắn mạch |
22 | U5 | Nhiệt độ bất thường của bộ tản nhiệt |
23 | U6 | Máy nén bị quá dòng đột ngột / Mô-đun điện bất thường |
24 | U7 | Quá nhiệt bất thường do nhiệt độ xả thấp |
25 | U8 | Lỗi đơn vị dàn nóng |
26 | U9 | Quá áp hoặc thiếu áp và tín hiệu đồng bộ bất thường đến mạch chính |
27 | UE | Lỗi chi tiết áp suất cao (van bi đóng) |
28 | UL | Lỗi chi tiết áp suất thấp bất thường |
29 | UD | Lỗi chi tiết bảo vệ quá nhiệt |
30 | UA | Chi tiết lỗi máy nén hoạt động liên tục (relay terminal) |
31 | UF | Chi tiết lỗi nén quá dòng (khởi động bị khóa) bị cắt |
32 | UH | Lỗi chi tiết cảm biến dòng điện |
33 | UP | Máy nén bị quá dòng đột ngột |
34 | P1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hút |
35 | P2, P9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống (ống lỏng hoặc ống 2 pha) |
36 | P4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả |
37 | P5 | Lỗi bơm thoát nước |
38 | P6 | Chế độ chống đóng băng / Hoạt động bảo vệ quá nóng |
39 | PA | Lỗi máy nén hoạt động cưỡng bức |
Bảng mã lỗi dạng số
STT | MÃ LỖI | TÊN LỖI |
---|---|---|
1 | 1102 | Bất thường nhiệt độ xả |
2 | 1111 | Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hòa, áp suất thấp |
3 | 1112 | Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp |
4 | 1113 | Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, bất thường nhiệt độ |
5 | 1143 | Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu |
6 | 1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
7 | 1205 | Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ |
8 | 1211 | Bất thường áp suất bão hòa thấp |
9 | 1214 | Bất thường mạch điện, cảm biến THHS |
10 | 1216 | Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ |
11 | 1217 | Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt |
12 | 1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
13 | 1221 | Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường |
14 | 1301 | Áp suất thấp bất thường |
15 | 1302 | Áp suất cao bất thường |
16 | 1368 | Bất thường áp suất lỏng |
17 | 1370 | Bất thường áp suất trung cấp |
18 | 1402 | Bất thường áp suất cao sơ bộ |
19 | 1500 | Bất thường lạnh quá tải |
20 | 1505 | Bất thường áp suất hút |
21 | 1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
22 | 1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
23 | 1607 | Bất thường khối mạch CS |
24 | 2500 | Bất thường rò rỉ nước |
25 | 2502 | Bất thường phao bơm thoát nước |
26 | 2503 | Bất thường cảm biến thoát nước |
27 | 4103 | Bất thường pha đảo chiều |
28 | 4115 | Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện |
29 | 4116 | Bất thường tốc độ quạt |
30 | 4200 | Bất thường mạch điện, cảm biến VDC |
31 | 4220 | Bất thường điện áp BUS |
32 | 4230 | Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng |
33 | 4240 | Bộ bảo vệ quá tải |
34 | 4250 | Quá dòng, bất thường điện áp |
35 | 4260 | Bất thường quạt làm mát |
36 | 4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC |
37 | 4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
38 | 4330 | Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ |
39 | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
40 | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
41 | 4360 | Bất thường quạt làm mát |
42 | 5101 | Cảm biến không khí đầu vào (TH22IC) |
43 | 5102 | Cảm biến nhiệt độ ống chất lỏng |
44 | 5103 | Cảm biến nhiệt độ ống gas |
45 | 5104 | Cảm biến nhiệt độ lỏng |
46 | 5105 | Bất thường ống dẫn lỏng |
47 | 5106 | Cảm biến nhiệt độ môi trường |
48 | 5107 | Giác cắm dây điện |
49 | 5108 | Chưa cắm điện |
50 | 5109 | Mạch điện CS |
51 | 5110 | Bảng điều khiển tản nhiệt |
52 | 5112 | Nhiệt độ máy nén khí |
53 | 5201 | Bất thường cảm biến áp suất |
54 | 5203 | Bất thường cảm biến áp suất trung cấp |
55 | 5301 | Bất thường mạch điện, cảm biến IAC |
56 | 6600 | Trùng lặp địa chỉ |
57 | 6602 | Bất thường phần cứng xử lý đường truyền |
58 | 6603 | Bất thường mạch truyền BUS |
59 | 6606 | Lỗi thông tin |
60 | 6607 | Bất thường không có ACK |
61 | 6608 | Bất thường không có phản ứng |
62 | 6831 | Không nhận được thông tin MA |
63 | 6832 | Không nhận được thông tin MA |
64 | 6833 | Bất thường gửi thông tin MA |
65 | 6834 | Bất thường nhận thông tin MA |
66 | 7100 | Bất thường điện áp tổng |
67 | 7101 | Bất thường mã điện áp |
68 | 7102 | Lỗi kết nối |
69 | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
70 | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
71 | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
72 | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
73 | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh |
Hướng Dẫn Kiểm Tra Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Bằng Remote
Các bước kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric bằng remote khá đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện theo trình tự sau:
- Khởi động máy lạnh: Bật máy lạnh và để thiết bị hoạt động trong khoảng 3 phút để hệ thống ổn định.
- Truy cập chế độ kiểm tra: Nhấn nút “CHECK” (có thể có biểu tượng kính lúp hoặc chữ Check tùy model remote) trên remote điều khiển. Thao tác này sẽ đưa remote vào chế độ kiểm tra lỗi.
- Chọn mục Mã Lỗi: Sử dụng các nút mũi tên “Lên” hoặc “Xuống” (thường là các nút điều chỉnh nhiệt độ) để di chuyển đến mục “Error Code” (hoặc biểu tượng tương ứng) trên màn hình remote.
- Xác nhận: Nhấn nút “SET” (hoặc “OK”, “Enter”) để xác nhận lựa chọn mục “Error Code”.
- Xem mã lỗi: Màn hình remote sẽ hiển thị mã lỗi hiện tại của máy lạnh (nếu có). Nếu không có lỗi nào đang tồn tại, màn hình có thể hiển thị “00” hoặc không hiển thị mã lỗi.
- Thoát chế độ kiểm tra: Nhấn lại nút “CHECK” để thoát khỏi chế độ kiểm tra lỗi.
Thao tác kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric bằng remote điều khiển
Ý Nghĩa Mã Lỗi và Các Bước Tiếp Theo
Sau khi có được mã lỗi từ remote, bạn cần tra cứu ý nghĩa của mã đó trong bảng mã lỗi đã cung cấp hoặc trong sách hướng dẫn sử dụng đi kèm máy lạnh của mình. Việc này giúp bạn biết được bộ phận nào của máy lạnh đang gặp sự cố (ví dụ: lỗi cảm biến, lỗi quạt, lỗi giao tiếp…).
- Với các lỗi đơn giản: Một số lỗi nhỏ có thể tự khắc phục được bằng cách tắt máy, rút nguồn điện khoảng 10-15 phút rồi bật lại. Đảm bảo các bộ lọc sạch sẽ và không bị vật cản che khuất dàn nóng/dàn lạnh.
- Với các lỗi phức tạp: Đối với các mã lỗi liên quan đến board mạch, máy nén, áp suất gas… thì bạn không nên tự ý sửa chữa nếu không có chuyên môn. Việc can thiệp sai cách có thể làm hỏng nặng hơn hoặc gây nguy hiểm.
Trong trường hợp gặp mã lỗi phức tạp hoặc đã thử các bước đơn giản mà không khắc phục được, giải pháp tốt nhất là liên hệ với trung tâm bảo hành chính hãng của Mitsubishi Electric hoặc các đơn vị sửa chữa điện lạnh uy tín để được kiểm tra và xử lý đúng kỹ thuật.
Kết Luận
Kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote là một phương pháp nhanh chóng và tiện lợi giúp người dùng chủ động nắm bắt tình trạng thiết bị khi có sự cố. Việc này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp bạn cung cấp thông tin chính xác cho kỹ thuật viên nếu cần hỗ trợ. Hãy lưu lại bảng mã lỗi và các bước kiểm tra này để sử dụng khi cần thiết, đảm bảo chiếc máy lạnh nhà bạn luôn hoạt động ổn định và hiệu quả.